Trang chủ»Ống nhựa Đệ Nhất»Ống nhựa uPVC đệ nhất»Ống nhựa uPVC Class5 (UPVC PIPE)

Ống nhựa uPVC Class5 (UPVC PIPE)

Ống nhựa uPVC Classs5 Đệ Nhất(ống nhựa C5) được sản xuất theo tiêu chuẩn ISO 4422:1990, ASTM 2241, có chất lượng cao, được sử dụng rộng rãi nhất trong các công trình xây dựng hiện nay. Ống nhựa uPVC có khả năng chống nấm mốc và không bị nhiễm khuẩn. Bề mặt trong của ống trơn, không hỗ trợ sự phát triển của các chất độc hại hoặc mùi hôi thối.Ống nhựa uPVC Đệ Nhấtđược ứng dụng cho các lĩnh vực như: Phân phối nước uống, hệ thống dẫn nước và tưới tiêu trong nông nghiệp, hệ thống dẫn nước trong công nghiệp, hệ thống thoát nước thải, thoát nước mưa,..Ngoài ra ống nhựa uPVC Đệ Nhất còn có thể dẫn những loại hóa chất sau: Các loại dung dịch axit, dung dịch kiềm. Tuy nhiên sản phẩm cũng không chịu được các axit đậm đặc có tính oxy hóa, các loại dung môi hợp chất thơm.

Ống nhựa uPVC có nhiệt độ sử dụng từ 0 ÷ 45 0C

Ống nhựa uPVC Đệ Nhất được sản xuất phù hợp với tiêu chuẩn nghiêm ngặt của Việt Nam và các nước trong khu vực. Sản phẩm ống nhựa uPVC ĐỆ NHẤT do Công ty hóa nhựa Đệ Nhất là đơn vị liên doanh giữa Công ty Công Nghiệp Nhựa TaYing (Đài Loan) và Công ty TNHH TM SX Hiệp Hưng (Việt Nam) sản xuất trên công nghệ dây chuyền hiện đại. Ống nhựa Đệ Nhất khẳng định uy tín trên thị trường và được sự tin tưởng tín nhiệm của các chủ đầu tư các bạn hàng trong va ngoài nước.

Số thứ tự

Đường Kính Ngoài x Độ Dày x Chiều Dài ( m/m x m/m x m ) Áp lực làm việc ở 20oC Kgf/Cm2 (PN) Tiêu chuẩn Class Giá trước thuế VAT

Giá sau thuế VAT

1

42 x 4.7 x 4 25 ISO 4422:1990 C5 36,900

40,590

2

60 x 4,5 x 4

16 ISO 4422:1990 C5 59,400

65,340

3

75 x 5.5 x 4

16 ISO 4422:1990 C5 87,300

96,030

4

90 x 5,4 x 4 12.5 ISO 4422:1990 C5 102,700

112,970

5

110 x 6,6 x 4 12.5 ISO 4422:1990 C5 154,200

169,620

6

125 x 7.4 x 4 12.5 ISO 4422:1990 C5 187,800

206,580

7

140 x 8.3 x 4 12.5 ISO 4422:1990 C5 219,000

240,900

8

160 x 9,5 x 4 12.5 ISO 4422:1990 C5 307,400

338,140

9

200 x 11,9 x 4 12.5 ISO 4422:1990 C5 482,900

531,190

10

200 x 14,7 x 4 16 ISO 4422:1990 C5 587,600

646,360

11

225 x 13,4 x 4 12.5 ISO 4422:1990 C5 609,400

670,340

12

250 x 14,8 x 4 12.5 ISO 4422:1990 C5 750,400

825,440

13

280 x 16,6 x 4 12.5 ASTM 2241 C5 935,000

1,028,500

14

315 x 18,7 x 4 12.5 ISO 4422:1990 C5 1,086,800

1,195,480

Baidu
map