Trang chủ»Ống nhựa Đệ Nhất»Ống nhựa uPVC đệ nhất»Ống nhựa uPVC Class3 Đệ Nhất (UPVC PIPE)

Ống nhựa uPVC Class3 Đệ Nhất (UPVC PIPE)

den-suoi-nha-tam-1

Ống nhựa uPVC Classs3 Đệ Nhất(ống C3) được sản xuất theo tiêu chuẩn ISO 4422:1990, ASTM 2241, có chất lượng cao, được sử dụng rộng rãi nhất trong các công trình xây dựng hiện nay. Ống nhựa uPVC có khả năng chống nấm mốc và không bị nhiễm khuẩn. Bề mặt trong của ống trơn, không hỗ trợ sự phát triển của các chất độc hại hoặc mùi hôi thối. Ống nhựa uPVC Đệ Nhất được ứng dụng cho các lĩnh vực như: Phân phối nước uống, hệ thống dẫn nước và tưới tiêu trong nông nghiệp, hệ thống dẫn nước trong công nghiệp, hệ thống thoát nước thải, thoát nước mưa,..Ngoài ra ống nhựa uPVC Đệ Nhất còn có thể dẫn những loại hóa chất sau: Các loại dung dịch axit, dung dịch kiềm. Tuy nhiên sản phẩm cũng không chịu được các axit đậm đặc có tính oxy hóa, các loại dung môi hợp chất thơm.

Ống nhựa uPVCcó nhiệt độ sử dụng từ 0 ÷ 45 0C

Ống nhựa uPVC Đệ Nhất được sản xuất phù hợp với tiêu chuẩn nghiêm ngặt của Việt Nam và các nước trong khu vực. Sản phẩm ống nhựa uPVC ĐỆ NHẤT do Công ty hóa nhựa Đệ Nhất là đơn vị liên doanh giữa Công ty Công Nghiệp Nhựa TaYing (Đài Loan) và Công ty TNHH TM SX Hiệp Hưng (Việt Nam) sản xuất trên công nghệ dây chuyền hiện đại. Ống nhựa Đệ Nhất khẳng định uy tín trên thị trường và được sự tin tưởng tín nhiệm của các chủ đầu tư các bạn hàng trong va ngoài nước.

Số thứ tự

Đường Kính Ngoài x Độ Dày x Chiều Dài ( m/m x m/m x m ) Áp lực làm việc ở 20oC Kgf/Cm2 (PN) Tiêu chuẩn Class Giá trước thuế VAT

Giá sau thuế VAT

1

21 x 2.4 x 4 25 ISO 4422:1990 C3 10,000 11,000
2 27 x 3,0 x 4 25 ISO 4422:1990 C3 15,000

16,500

3

34 x 2.6 x 4 16 ISO 4422:1990 C3 16,900 18,590
4 42 x 2.6 x 4 12.5 ISO 4422:1990 C3 22,200

24,420

5

48 x 3.0 x 4 12.5 ISO 4422:1990 C3 27,600 30,360
6 60 x 3,0 x 4 10 ISO 4422:1990 C3 39,400

43,340

7

75 x 3,6 x 4 10 ISO 4422:1990 C3 57,400 63,140
8 76 x 3.5 x 4 10 ASTM 2241 C3 51,900

57,090

9

90 x 3,5 x 4 08 ISO 4422:1990 C3 66,700 73,370
10 110 x 4,2 x 4 08 ISO 4422:1990 C3 104,300

114,730

11

125 x 4.8 x 4 08 ISO 4422:1990 C3 121,600 133,760
12 140 x 5.4 x 4 08 ISO 4422:1990 C3 148,500

163,350

13

160 x 6,2 x 4 08 ISO 4422:1990 C3 205,100 225,610
14 200 x 7,7 x 4 08 ISO 4422:1990 C3 319,500

351,450

15

200 x 7,7 x 4 10 ISO 4422:1990 C3 319,500 351,450
16 225 x 8,6 x 4 08 ISO 4422:1990 C3 401,600

441,760

17

250 x 9,6 x 4 08 ISO 4422:1990 C3 497,600 547,360
18 280 x 10,7 x 4 08 ASTM 2241 C3 621,600

683,760

19

315 x 12,1 x 4 08 ISO 4422:1990 C3 784,600 863,060
20 355 x 13.6 x 4 08 ISO 4422:1990 C3 1,009,200

1,110,120

21

400 x 15.3 x 4 08 ISO 4422:1990 C3 1,435,000 1,578,500
22 450 x 17,2 x 4 08 ISO 4422:1990 C3 1,637,900

1,801,690

Baidu
map